Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nhật Bản mùa giải 2025

- Đăng Ký Tặng 100K
- Sân Chơi Thượng Lưu 2024

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nhật Bản mùa 2025

BXH chung BXH sân nhà BXH sân khách
# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Kashima Antlers 15 11 0.73
2 Kashiwa Reysol 14 10 0.71
3 Kyoto Sanga 16 20 1.25
4 Urawa Red Diamonds 15 12 0.8
5 Hiroshima Sanfrecce 14 11 0.79
6 Gamba Osaka 15 20 1.33
7 Shimizu S-Pulse 15 17 1.13
8 Vissel Kobe 13 11 0.85
9 Avispa Fukuoka 15 15 1
10 Machida Zelvia 15 16 1.07
11 Tokyo Verdy 15 14 0.93
12 Cerezo Osaka 15 22 1.47
13 Fagiano Okayama 15 11 0.73
14 Kawasaki Frontale 12 11 0.92
15 Shonan Bellmare 15 19 1.27
16 FC Tokyo 14 17 1.21
17 Nagoya Grampus 15 23 1.53
18 Albirex Niigata 14 20 1.43
19 Yokohama FC 14 15 1.07
20 Yokohama Marinos 12 17 1.42

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nhật Bản 2025 (sân nhà)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Kashima Antlers 8 6 0.75
2 Urawa Red Diamonds 8 6 0.75
3 Hiroshima Sanfrecce 8 5 0.63
4 Gamba Osaka 7 8 1.14
5 Fagiano Okayama 8 4 0.5
6 Kashiwa Reysol 7 6 0.86
7 Shimizu S-Pulse 7 8 1.14
8 Nagoya Grampus 7 8 1.14
9 Kyoto Sanga 7 7 1
10 Avispa Fukuoka 8 8 1
11 Vissel Kobe 8 7 0.88
12 Tokyo Verdy 7 6 0.86
13 Shonan Bellmare 7 6 0.86
14 Yokohama FC 8 8 1
15 Cerezo Osaka 7 8 1.14
16 Kawasaki Frontale 5 4 0.8
17 FC Tokyo 7 8 1.14
18 Yokohama Marinos 6 5 0.83
19 Albirex Niigata 7 13 1.86
20 Machida Zelvia 7 10 1.43

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nhật Bản 2025 (sân khách)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Machida Zelvia 8 6 0.75
2 Kyoto Sanga 9 13 1.44
3 Kashiwa Reysol 7 4 0.57
4 Kashima Antlers 7 5 0.71
5 Kawasaki Frontale 7 7 1
6 Vissel Kobe 5 4 0.8
7 Cerezo Osaka 8 14 1.75
8 Shimizu S-Pulse 8 9 1.13
9 Avispa Fukuoka 7 7 1
10 Tokyo Verdy 8 8 1
11 FC Tokyo 7 9 1.29
12 Albirex Niigata 7 7 1
13 Gamba Osaka 8 12 1.5
14 Shonan Bellmare 8 13 1.63
15 Urawa Red Diamonds 7 6 0.86
16 Hiroshima Sanfrecce 6 6 1
17 Fagiano Okayama 7 7 1
18 Nagoya Grampus 8 15 1.88
19 Yokohama FC 6 7 1.17
20 Yokohama Marinos 6 12 2
Cập nhật:
Tên giải đấu VĐQG Nhật Bản
Tên khác
Tên Tiếng Anh J-League Division 1
Ảnh / Logo
Mùa giải hiện tại 2025
Mùa giải bắt đầu ngày
Mùa giải kết thúc ngày
Vòng đấu hiện tại 16
Thuộc Liên Đoàn
Ngày thành lập
Số lượng đội bóng (CLB)

Giải vô địch quốc gia Nhật Bản

J1 League là hạng đấu cao nhất của Giải bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản và là giải đấu cao nhất trong hệ thống bóng đá Nhật Bản. Đây là một trong những giải đấu thành công nhất trong các giải đấu cấp câu lạc bộ tại châu Á và là giải đấu duy nhất được xếp hạng 'A' bởi AFC. 

J1 League (J1リーグ Jei Wan Rīgu) là hạng đấu cao nhất của Giải bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản (日本プロサッカーリーグ Nippon Puro Sakkā Rīgu?) và là giải đấu cao nhất trong hệ thống bóng đá Nhật Bản. Đây là một trong những giải đấu thành công nhất trong các giải đấu cấp câu lạc bộ tại châu Á và là giải đấu duy nhất được xếp hạng 'A' bởi AFC. Hiện tại, J1 League là hạng đấu số một trong Hệ thống các giải bóng đá Nhật Bản. Hạng đấu thứ hai là J2 League. Giải hiện được tài trợ bởi Meiji Yasuda Life vì thế giải có tên chính thức là Meiji Yasuda J1 League.

Thể thức J-League (BXH VĐQG Nhật Bản)

Mười tám đội bóng sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt (nhà và khách), tổng cộng là 34 trận mỗi đội. Mỗi câu lạc bộ sẽ nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm khi thua.. Thứ hạng sẽ xếp theo điểm, nếu bằng điểm sẽ xét theo thứ tự sau:

  • Hiệu số bàn thắng
  • Số bàn thắng
  • Thành tích đối đầu
  • Disciplinary points

Bốc thăm sẽ được định đoạt, nếu cần thiết. Tuy nhiên, nếu hai đội cùng xếp thứ nhất, thì cả hai đội sẽ đồng vô địch. Ba đội dẫn đầu sẽ tham dự AFC Champions League mùa tiếp theo, trong khi đó ba đội cuối bảng sẽ xuống chơi tại J2.